SERIES MÁY ĐÍNH NÚT JUKI LK-1903BN
LK-1903BNB (Chức năng cắt chỉ ngắn/ chống rối chỉ )
LK-1903BN (Loại tiêu chuẩn)
LK-1903BN / BR35 (cấp nút tự động)
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Tốc độ cao: máy đạt tốc độ may 2.700 mũi/phút. Khả năng cắt chỉ của máy đã được tăng lên để rút ngắn đáng kể tổng thời gian chu kỳ. Máy được cung cấp theo tiêu chuẩn với 50 mẫu may khác nhau với năng suất cao hơn. LK-1903BN là máy may khuy khóa không chỉ áp dụng cho nhiều quy cách may khác nhau mà còn có thể thực hiện may chu kỳ và tạo ra các đường may chất lượng cao.
Quản lý hiệu suất may và máy may bằng cách sử dụng IoT (Internet of Things): dữ liệu về các điều chỉnh máy may được thực hiện theo từng sản phẩm có thể được chuyển sang máy tính bảng Android. Dễ dàng kiểm tra nhanh các phiên bản cài đặt cũng như xác nhận các điều kiện của máy may trong dây chuyền may, do đó dễ dàng kiểm tra thiết lập các cài đặt may theo từng sản phẩm.
- Bảng điều khiển cũng được cung cấp theo tiêu chuẩn với cổng USB.
- Quản lý dữ liệu và cập nhật phần mềm có thể được thực hiện dễ dàng bằng ổ USB.
- Các mục dữ liệu về may có thể được quản lý bằng số để đảm bảo chất lượng ổn định và giảm thời gian thay đổi các thiết lập.
- Dữ liệu may được định lượng có thể được lấy từ bên ngoài từ máy may bằng máy tính bảng Android hoặc ổ USB.
- Khuyến khích sử dụng hệ điều hành Android 6.0 để cài đặt ứng dụng JUKI SMART (Hoạt động đối với Phiên bản 5.0 trở lên.)
TÍNH NĂNG TIÊU CHUẨN
- Máy đạt tốc độ may 2.700 mũi/phút. Tốc độ khởi động, dừng, cắt chỉ và nâng chân vịt tự động của máy đã được tăng lên để rút ngắn đáng kể tổng thời gian may.
- Cơ chế nắm chỉ kim giúp tạo ra nút thắt nhất quán khi bắt đầu may.
- Máy được cung cấp theo tiêu chuẩn với 50 mẫu may khác nhau. Máy cho phép dễ dàng chuyển đổi các mẫu may để thực hiện dễ dàng các quy cách may. LK-1903BN cũng có thể may các nút bằng cách sử dụng cùng một dữ liệu được sử dụng cho LK-1903 (Dữ liệu trong EP-ROM được kích hoạt bằng cách chuyển đổi.
- Có thể dịch chuyển điểm bắt đầu may theo hướng X/Y. Điều này cho phép hiệu chỉnh mẫu may phù hợp với cấu hình chân vịt.
- Nhờ công nghệ đầu khô tiên tiến, khung (thanh kim và bộ cuốn chỉ) không cần bôi trơn. Điều này giúp vật liệu không bị dính dầu bôi trơn. Chỉ cần một lượng nhỏ dầu sạch được cung cấp từ thùng dầu đến ổ chao.
- Một bộ mã hóa được cài đặt trong động cơ xung, do đó đạt được mức tiết kiệm điện năng tiêu thụ được cải thiện đáng kể.
- Máy được cung cấp theo tiêu chuẩn với bộ nâng tự động sử dụng hệ thống động cơ bước. Điều này giúp giảm sự mệt mỏi của người vận hành. Cũng có thể thay đổi hành trình của bộ nâng tự động từ hành trình một bước sang hành trình hai bước, giúp định vị vật liệu dễ dàng hơn trên máy. Đối với hành trình hai bước, có thể thiết lập chiều cao dừng trung gian trên bảng điều khiển. Có thể đặt độ nâng chân bàn ép tối đa là 13 mm.
- Máy được cung cấp một cơ chế căng chủ động, có thể thiết lập độ căng phù hợp với các điều kiện may khác nhau (chẳng hạn như chỉ, vật liệu và tốc độ may) trên bảng điều khiển, lưu trữ dữ liệu trong bộ nhớ và sao chép dữ liệu đó. Độ căng của chỉ kim có thể được phân tách theo loại đường may hoặc phần của đường may, chẳng hạn như phần đầu của đường may, phần đường may cơ bản, phần đường may ngoằn ngoèo và phần cuối của đường may (đường may cố định). Khi sử dụng bảng điều khiển kết hợp với độ căng chủ động, độ căng chỉ kim có thể được thiết lập trên cơ sở từng đường may. Điều này giúp loại bỏ các biến thể độ căng chỉ không mong muốn ở phần nhiều lớp của vật liệu hoặc theo hướng may, nhờ đó góp phần nâng cao chất lượng đường may
- Đèn LED có thể điều chỉnh cường độ ánh sáng thành 5 mức. Người vận hành có thể cài đặt độ sáng dễ làm việc, nâng cao hiệu quả công việc.
THAM KHẢO
Model name
|
LK-1903BN
|
Max. sewing speed
|
2,700sti/min*
|
Button size
|
Type : Round-shaped, flat button
|
Size : φ8~φ32mm
|
301 : φ8~φ20
|
302 : φ10~φ20
|
OPTION : φ15~φ32
|
Stitch length
|
0.1~10mm (0.1mm step)
|
Needle bar stroke
|
45.7mm
|
Lift of the work clamp foot
|
Max. 13mm
|
Auto-lifter
|
Provided as standard (stepping motor type)
|
Needle thread tension
|
Active tension (electronic thread tension control system)
|
Needle (at the time of delivery)
|
DP×17 (#14)
|
Hook
|
Standard shuttle hook
|
Number of stitches that can be stored in memory
|
Max. 20,000 stitches
|
Number of standard patterns
|
50 patterns
|
Number of data that can be input
|
200 patterns
|
Enlarging/Reducing facility
|
20~200%(1% step), Pattern enlargement /reduction can be done by increasing /decreasing the stitch length
|
Memory medium
|
Internal-organs memory
|
Bobbin thread counter
|
Provided as standard (up/down method)
|
Bird's nest preventing /Shorter-thread remaining functions
|
-
|
Supplying and sorting of button
|
-
|
Button feed
|
-
|
Button feed mode
|
-
|
Lubrication
|
Hook: minute-quantity lubrication
|
Lubricating oil
|
JUKI New Defrix Oil No.2 (equivalent to ISO VG32)
|
Sewing machine motor
|
Compact AC servomotor (direct-drive system)
|
Power consumption
|
250VA
|
Weight
|
Machine head (include motor) 42kg, Control box 5.1kg
|
Chúng tôi đang hoàn thiện hướng dẫn sử dụng cho sản phẩm này