TÍNH NĂNG NỔI BẬT
- Máy khử độ co và định hình vải Autex ASF-1800L trang bị các bộ điều khiển độc lập cho từng chức năng riêng biệt như: tốc độ băng tải vận chuyển vải; tần số rung vải; nhiệt độ; hơi nước; lưu lượng gió...
- Vải được vận chuyển vào các khoang xử lý trong máy bằng hệ thống băng tải giúp vải không bị biến dạng hay co/giãn.
- Trang bị 01 khoang hấp vải bằng hơi nước và 01 khoang rung tần số cao làm cho vải trở nên mềm mại.
- Vải ẩm từ khu vực rung tần số cao sẽ nhanh chóng được làm khô khi đi qua khu vực sấy với nhiệt độ phù hợp.
- Hệ thống làm mát vải với 5 quạt công suất 0.75Kw sẽ giúp giảm nhiệt độ vải gần như tức thời. Vải sẽ được định hình tốt nhờ sự thay đổi nhiệt độ đột ngột.
- Vải sau khi ra khỏi khu vực khử ẩm và làm nguội sẽ được xếp zigzag ở dạng cánh, giúp triệt tiêu sự co giãn.
- Trang bị bộ đếm giúp kiểm tra chiều dài sau khi vải đã được xử lý co vải và định hình vải.
- Tùy chọn: Thiết bị hỗ trợ nhiệt có chức năng bù nhiệt khi hệ thống hơi nước không đủ nhiệt lượng cần thiết, nhiệt độ có thể điều chỉnh theo nhu cầu.
LỢI ÍCH NỔI BẬT
- Đảm bảo chất lượng vải khi cắt không bị sai lệch.
- Giảm đáng kể thời gian xổ và chờ vải tự định hình bằng máy xử lý co vải.
- Tiết kiệm không gian lưu trữ vải đã qua xử lý.
- Đặc biệt các sản phẩm có ép keo, mex, bonding,...trở nên đẹp và chất lượng hơn.
- Lựa chọn tốt nhất khi làm việc với hệ thống CAD và CAM.
SƠ ĐỒ MÁY
Nguồn điện
|
3 phase 380v / 220v
|
Tiêu chuẩn áp lực khí nén
|
0.5mPa – 0.7mPa
|
Lưu lượng hơi tiêu thụ
|
200Kg/h
|
Khổ vải phù hợp
|
1800mm
|
Tổng công suất
|
25.5Kw
|
Công suất động cơ làm mát
|
0.75Kw x 5
|
Công suất động cơ chính
|
0.4Kw
|
Công suất động cơ xả vải
|
90W
|
Tốc độ băng tải
|
0 – 10m / phút (năng suất tối đa 10m vải/phút)
|
Kích thước
|
L: 6650mm x W: 2500mm x H: 2100mm
|
Trọng lượng (N.W. / G.W.)
|
3150Kgs / 3700Kgs
|
Chúng tôi đang hoàn thiện hướng dẫn sử dụng cho sản phẩm này